• Tên tiếng Hàn: 대전대하교
  • Tên tiếng Anh: Daejeon University
  • Năm thành lập: 1980
  • Địa chỉ: 62 Daehak-ro, Yongun-dong, Dong-gu, Daejeon, Hàn Quốc
  • Website: www.dju.ac.kr

A. VỀ TRƯỜNG

Đại Học Daejeon là trường Đại Học tổng hợp 4 năm, được thành lập năm 1980 với ý niệm “phát triển đất nước, sáng tạo văn hóa, hoạt động tình nguyện”, là ngôi trường tư tiêu biểu trong khối các trường ở miền Trung, vươn tới mục tiêu tạo nên “tiêu chuẩn mới của trường Đại Học tương lai. Trường bao gồm 8 khoa và khoảng 50 chuyên ngành. Hiện nay trường tiến hành đào tạo nhân tài có kiến thức tổng hợp và lối suy nghĩ mở dựa trên nền tảng “cơ bản vững chắc, trải nghiệm đa dạng”.

Một số điểm nổi bật về trường:

  • Chứng nhận trường năng lực quốc tế hóa giáo dục do Bộ Giáo dục cấp
  • Được đánh giá là trường có khả năng tự cải cách tốt
  • Là đối tượng được Chính phủ hỗ trợ thông qua các dự án quốc gia như LINC+, ACE, CK-1, Dự án cải cách ĐH
  • Là cơ quan tổ chức thi TOPIK
  • Là cơ quan đào tạo tiếng Hàn cho HSSV học bổng chính phủ GKS

B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình đào tạo tiếng

Học sinh có nguyện vọng học Đại học tại trường nhưng chưa có Topik 3 thì có thể học tiếng Hàn tại Trung tâm tiếng Hàn sau đó chuyển lên học Chuyên ngành. Trung tâm tiếng Hàn của trường tổ chức 4 kỳ học 1 năm, chia làm nhiều cấp độ, phù hợp với mọi học sinh như lớp sơ cấp, trung cấp, cao cấp và lớp Topik. Ngoài ra trung tâm sở hữu chứng nhận quốc gia về khả năng giảng dạy tiếng Hàn.

Học kỳThời gianLịch họcHạn nộp hồ sơNộp học phíChi phí
Xuân11 tuầnĐầu tháng 3 ~ Cuối tháng 5Đầu tháng 2Cuối tháng 21.210.000 KRW
(Khoảng 22,338,000 VND)
Hạ11 tuầnĐầu tháng 6 ~ Cuối tháng 8Đầu tháng 5Cuối tháng 51.210.000 KRW
(Khoảng 22,338,000 VND)
Thu11 tuầnĐầu tháng 9 ~ Cuối tháng 11Đầu tháng 8Cuối tháng 81.210.000 KRW
(Khoảng 22,338,000 VND)
Đông11 tuầnĐầu tháng 12~ Cuối tháng 2Đầu tháng 11Cuối tháng 111.210.000 KRW
(Khoảng 22,338,000 VND)
Tổng44 tuần4.840.000 KRW
(Khoảng 89,350,000 VND)

2. Chương trình đào tạo chuyên ngành

KHOACHUYÊN NGÀNHHỌC PHÍ
HỌC PHÍ SAU KHI GIẢM 30% CHO DU HỌC SINHGHI CHÚ
Nghệ thuật
Tự do Hyehwa
Văn hóa quốc tế3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Sáng tác văn học quốc ngữ3,192,000 KRW
(Khoảng 59,049,000 VND)
2,234,400 KRW
(Khoảng 41,334,000 VND)
Văn hóa lịch sử
Kinh tế học
Chính trị ngoại giao
Khoa học đời sống3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Thiết kế và nghệ thuậtFashion Design – Business3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Video Animation3,992,000 KRW
(Khoảng 73,848,000 VND)
2,794,400 KRW
(Khoảng 51,694,000 VND)
Nghệ thuật biểu diễn truyền hình3,827,000 KRW
(Khoảng 70,796,000 VND)
2,678,900 KRW
(Khoảng 49,557,000 VND)
Khối ngành nghệ thuật
Quản lý sức khỏe beauty3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Khoa học xã hộiLuật2,730,000 KRW
(Khoảng 50,502,000 VND)
1,915,000 KRW
(Khoảng 35,426,000 VND)
Hành chính
Phúc lợi xã hội
Tư vấn giáo dục3,150,000 KRW
(Khoảng 58,272,000 VND)
2,200,000 KRW
(Khoảng 40,698,000 VND)
Quản trị kinh doanhQuản trị kinh doanh3,192,000 KRW
(Khoảng 59,049,000 VND)
2,234,400 KRW
(Khoảng 41,334,000 VND)
Kế toán
Văn hóa ngôn ngữ Anh Mỹ
Văn hóa ngôn ngữ Trung Quốc
Văn hóa ngôn ngữ Nhật Bản
Thương mại Quốc tế
Tâm lý quảng cáo-công nghiệp3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Kỹ thuậtMôi trường xây dựng3,992,000 KRW
(Khoảng 73,848,000 VND)
2,794,400 KRW
(Khoảng 51,694,000 VND)
Công nghệ máy tính
Thông tin Truyền thông và Kỹ thuật Điện tử
Hóa sinh Ứng dụng3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Kỹ thuật An toàn Xây dựng và Phóng chống thiên tai3,992,000 KRW
(Khoảng 73,848,000 VND)
2,794,400 KRW
(Khoảng 51,694,000 VND)
Phòng chống cháy nổ3,992,000 KRW
(Khoảng 73,848,000 VND)
2,794,400 KRW
(Khoảng 51,694,000 VND)
Năng lượng và Khoa học Vật liệu và Kỹ thuật3,992,000 KRW
(Khoảng 73,848,000 VND)
2,794,400 KRW
(Khoảng 51,694,000 VND)
Khoa học chăm sóc sức khỏeThực phẩm dinh dưỡng3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)
Thể dục đời sống3,827,000 KRW
(Khoảng 70,796,000 VND)
2,678,900 KRW
(Khoảng 49,557,000 VND)
Quản lý vận động sức khỏe
Kỹ thuật số tương laiBảo mật thông tin3,672,000 KRW
(Khoảng 67,928,000 VND)
2,570,400 KRW
(Khoảng 47,543,000 VND)

C. HỌC BỔNG

LoạiTiêu chuẩnMiễn giảm
Học bổng thành tíchDưới 3.0 (Dưới 80 điểm)30% Học phí
3.0 ~ 3.9 (80 ~ 90 điểm)35% Học phí
Từ 4.0 trở lên(từ 90 điểm trở lên)40% Học phí
Học bổng TOPIKCấp 410% Học phí
Cấp 5 trở lên15% Học phí
Học bổng khácHọc bổng học sinh làm thêm
Học bổng thành viên Hội sinh viên quốc tế
Học bổng du học sinh thành phố Daejeon

D. KÝ TÚC XÁ

Loại hìnhTrong kỳ họcTrong kỳ nghỉ hè/ đông
Kí túc xá dành cho du học sinh nước ngoàiKí túc xá 2/ 3 người 1 phòng450.000 KRW
(Khoảng 8,308,000 VND)
5.000 KRW/ 1 Ngày
(Khoảng 93,000 VND/ 1 Ngày)
Kí túc xá 3/ 2 người 1 phòng700.000 KRW
(Khoảng 12,923,000 VND)
8.000 KRW/ 1 Ngày
(Khoảng 148,000 VND/ 1 Ngày)

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Với đội ngũ nhân viên thân thiện, nhiệt huyết, Kim’s Edu sẽ tư vấn những thông tin đầy đủ và xử lý mọi khó khăn về du học Hàn Quốc.

Liên hệ Hotline hoặc điền mẫu thông tin bên dưới.

TIN MỚI

Cuộn lên trên cùng